Lời khuyên cho người chơi dù lượn
© 1998 Jérôme Daoust
Cập nhật ngày 19/01/2015
Lê Hồng Quang dịch từ bản tiếng Pháp
Bùi Thái Giang hiệu đính theo bản tiếng Anh
Lời giới thiệuTrình độ
Tài liệu này dành cho những người đã nắm vững các kỹ thuật cơ bản để cất cánh, bay đến bãi hạ cánh, hạ độ cao và tiếp đất.
Mục đích
Tài liệu này được viết từ năm 1989, gồm danh sách các lời khuyên dành cho những người chơi dù lượn, nhằm giúp họ hoàn thiện kỹ năng bay và xử lý tốt hơn các tình huống khó. Một vài lời khuyên tưởng chừng như nhỏ nhặt, nhưng có thể các phi công chưa biết nếu không để ý ngay từ đầu. Tác giả không khuyến khích các cách bay mạo hiểm. Tác giả không chịu trách nhiệm nếu độc giả bị thương hay nếu độc giả chịu các tổn thất khác khi làm theo các lời khuyên này. Tác giả Jérôme Daoust giữ bản quyền, không được sao chép tài liệu này dù là một phần hay toàn bộ mà không có sự chấp thuận của tác giả.
Cấp độ của các lời khuyên/Ngày cập nhật/Màu sắc
Mỗi lời khuyên trong sách này đều được gán mức độ quan trọng như sau:
- L1: Lời khuyên là quan trọng nhất. Phải làm theo ngay, nếu không… Sự việc này nhiều khả năng sẽ xảy ra.
- L2: Quan trọng. Nên làm theo. Sự việc có khả năng xảy ra.
- L3: Có thể có ích nếu làm theo lời khuyên này. Cố gắng biến nó thành thói quen. Sự việc ít có khả năng xảy ra.
- L4: Để biết. Cứ thử làm theo nếu thích.
Về tác giả
Jérôme Daoust chơi dù lượn từ năm 1989. Anh học bay ở Ca na đa, đã bay nhiều ở Mont Yamaska gần Montréal. Năm 1993, anh chuyển đến sống tại Pháp và bay nhiều trên dãy Alpes. Sống ở California từ năm 1996, Jérôme thường bay ở Marshall cùng câu lạc bộ Crestline Soaring Society. Ở cả 3 nước này, anh đều vượt qua dễ dàng các lần thi lấy chứng chỉ bay. Mặc dù đoạt nhiều giải thưởng tại các cuộc thi địa phương, nhưng anh không thích tham gia thi đấu, vì muốn tránh stress và hơn thế công việc hàng ngày của anh cũng đã đủ rồi. Vợ anh, Sylvie, là người tuyệt vời nhất luôn cổ vũ động viên anh từ nhiều năm nay.
Bảng quy đổi
- 1 kg = 2,205 pound (cân Anh)
- 1 m = 3,28 ft (fít)
- 1 m/s = 197 fpm (fít giây) = 2,24 mph (dặm giờ) = 3,6 km/h = 1,94 kt (hải lý)
- 1 km/h = 0,621 mph (dặm giờ) = 0,278 m/giây = 54,7 fpm (fít giây) = 0,540 kt (hải lý)
- 1 mph (dặm giờ) = 1,609 km/h = 0,447 m/giây = 0,869 kt (hải lý)
- 1 kt = 1,151 mph (dặm giờ) = 1,852 km/h = 0,515 m/giây